ClearProbe là thiết bị siêu âm cầm tay được thiết lập đơn giản bằng cách kết nối với máy tính qua cổng USB
ClearProbe cho hình ảnh chính xác với 256 sắc độ xám và bao gồm nhiều loại đầu dò siêu âm với các tần số khác nhau, thích hợp sử dụng cho nhiều chuyên khoa như nội tổng quát, sản phụ khoa, niệu khoa, cấp cứu, gây mê,… cùng nhiều tính năng đi kèm
PHẦN MỀM & HỆ THỐNG
|
|
Dây kết nối USB ( tùy chọn)
|
2m; 5m
|
Yêu cầu hệ thống tối thiểu
|
|
Hệ điều hành
|
Windows 7, Windows XP, Vista or Mac (chạy Windows)
|
Bộ xử lý
|
Tối thiểu 1 GHZ
|
Bộ nhớ
|
512K (khuyến cáo 1 GB hoặc lớn hơn)
|
Cổng cắm
|
USB 2.0
|
Màn hình hiển thị tối thiểu
|
1024 x 600 với màu sắc 32bit
|
Độ phân giải và kích thước màn hình
|
Màn hình kích thuóc 9” và độ phân giải tối thiểu 1024 x 600 pixel
|
Lưu trữ hình ảnh
|
RAW, jpeg, cine
|
Đo lường và tính toán
|
Khoảng cách, diện tích, thể tích bàng quang và tuyến tiền liệt, chú thích, tính toán OB
|
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM BỤNG TỔNG QUÁT
|
|
AB 3.5 MHz
Tần số trung tâm Tần số xung Góc quét Điểm hội tụ Độ sâu( tối đa) Ứng dụng
|
3.5 MHz 3.5 MHz & 5.0 MHz 90° 7.5 cm 20 cm Bụng (thận, gan, túi mật, động mạch chủ bụng), tử cung, bàng quang, khám FAST)
|
AB 5.0 MHz Tần số trung tâm Tần số xung Góc quét Điểm hội tụ Độ sâu( tối đa) Ứng dụng
|
5.0 MHz 3.5 MHz & 5.0 MHz 90° 6 cm 20 cm Trẻ em, người thấp bé
|
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM ENDOCAVITY
|
|
EB 7.5 MHZ Tần số trung tâm Tần số xung Góc quét Điểm hội tụ Độ sâu( tối đa) Ứng dụng
Ghi chú và tính toán
|
7.5 MHz 5.0 MHz & 12.0 MHz 90° 2.5 cm 10 cm Xuyên trực tràng (tuyến tiền liệt), qua âm đạo (tử cung, phần phụ), Hướng dẫn sinh thiết (tùy chọn), tính toán khối lượng tuyến tiền liệt
|
ĐẦU DÒ SIÊU ÂM VÙNG NÔNG
|
|
NF 7.5 MHZ Tần số trung tâm Tần số xung Góc quét Điểm hội tụ Độ sâu (tối đa) Ứng dụng
|
7.5 MHz 7.5 MHz 60° 1.6 cm 10 cm Soi vùng gần, đường PICC, các bộ phận nhỏ
|